BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CLB BÓNG ĐÁ NĂM 2024
(Giá đã bao gồm thuế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-VHTT ngày tháng năm 2023
của Giám đốc Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận Phú Nhuận)
(Áp dụng từ ngày 01/01/2024)
TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN GIÁ
|
|||
I. DẠY THỂ THAO TRƯỜNG HỌC |
|||||
1 |
Tiểu học, THCS |
60.000đ/hs/tháng |
|||
2 |
THPT |
80.000đ/hs/tháng |
|||
3 |
Trường dân lập, ĐH, CĐ, THCN |
110.000đ/hs/tháng |
|||
II. DẠY CÁC MÔN NĂNG KHIẾU VHVN - TDTT |
|||||
1a |
Bóng đá phong trào Từ 5 tuổi – 11 tuổi, 12 tuổi – 15 tuổi - Học ban ngày, 8 buổi/ tháng |
560.000đ/hv/tháng 70.000đ/hv/buổi |
|||
1b |
Bóng đá phong trào Từ 5 tuổi – 11 tuổi, 12 tuổi – 15 tuổi - Học ban ngày, 12 buổi/ tháng |
840.000đ/hv/tháng 70.000đ/hv/buổi |
|||
1c |
Bóng đá phong trào Từ 5 tuổi – 11 tuổi, 12 tuổi – 15 tuổi - Học buổi tối, 8 buổi/ tháng |
720.000đ/hv/tháng 90.000đ/hv/buổi |
|||
2 |
Bóng rổ, bóng chuyền, Điền kinh |
|
|||
Học 8 buổi/ tháng |
400.000đ/hv/tháng 50.000đ/hv/buổi |
||||
Học ngày thứ 2 – 4 – 6, 12 buổi/ tháng |
600.000đ/hv/tháng 50.000đ/hv/buổi |
||||
3 |
Boxing, Muay, Kickboxing… |
|
|||
Lớp phong trào học 12 buổi/ tháng |
800.000đ/hv/tháng |
||||
Lớp phong trào học 24 buổi/ tháng |
1.000.000đ/hv/tháng |
||||
Lớp kèm 1:1 |
400.000đ/hv/buổi/ 90ph |
||||
4 |
Các môn trong nhà: Võ thuật, Yoga, Thể dục, Khiêu vũ… |
500.000đ/hv/tháng |
|||
5 |
Cầu lông (học 3 buổi/ tuần) |
900.000đ/hv/tháng |
|||
6 |
Bóng bàn (học 3 buổi/ tuần, HLV 1 kèm 1) |
2.000.000đ/hv/tháng |
|||
7 |
Hội họa |
|
|||
Lớp thiếu nhi, học 8 buổi/ tháng |
800.000đ/hv/tháng |
||||
Lớp sơn dầu, học 8 buổi/ tháng |
1.200.000đ/hv/tháng |
||||
Lớp người lớn, học 8 buổi/ tháng |
1.200.000đ/hv/tháng |
||||
Lớp luyện thi Đại học |
100.000đ/hv/buổi |
||||
8 |
Nhạc cụ: Trống, Guita, Piano, Organ, Vocal |
|
|||
Học nhóm 4 - 6 hv/ 60 phút/ buổi |
180.000đ/hv/buổi |
||||
Học nhóm 2 - 3 hv/ 60 phút/ buổi |
250.000đ/hv/buổi |
||||
Học kèm 1:1 45 phút/ buổi |
350.000đ/hv/buổi |
||||
Học kèm 1:1 60 phút/ buổi |
500.000đ/hv/buổi |
||||
III. DỊCH VỤ SÂN |
|||||
A. SÂN ĐÁ TẬP, GIAO HỮU |
|||||
1 |
Dịch vụ sân 5 người đá tập |
|
|||
- Từ 6g00 – 11g00 |
200.000đ/giờ |
||||
- Từ 11g00 – 15g00 |
150.000đ/giờ |
||||
- Từ 15g00 – 18g00 |
350.000đ/giờ |
||||
- Từ 18g00 – 22g00 |
450.000đ/giờ |
||||
2a |
Dịch vụ sân 11 người đá tập (Thứ đến thứ 6) |
3.700.000đ/trận |
|||
2b |
Dịch vụ sân 11 người đá tập (Thứ 7, chủ nhật) |
4.000.000đ/trận |
|||
3 |
Sân đa môn Bóng rổ, Bóng chuyền |
|
|||
- Không có đèn |
250.000đ/giờ |
||||
- Có đèn |
300.000đ/giờ |
||||
4 |
Đường chạy |
500.000 đ/giờ |
|||
B. DỊCH VỤ SÂN TỔ CHỨC GIẢI – SỰ KIỆN (Hỗ trợ âm thanh di động, bàn, ghế BTC Giải) |
|||||
1 |
Dịch vụ sân 5 người tổ chức giải |
|
|||
- Từ 7g00 – 17g00 |
500.000đ/giờ |
||||
- Từ 17g00 – 22g00 |
700.000đ/giờ |
||||
2 |
Dịch vụ sân 7 người tổ chức giải |
2.200.000đ/trận |
|||
3 |
Dịch vụ sân 11 người tổ chức giải |
4.500.000đ/trận |
|||
4 |
Dịch vụ sân 11 người tổ chức hoạt động khác |
|
|||
4a |
Dịch vụ sân tổ chức sự kiện thể thao Số lượng người tham gia đến 1.000 người - - Các ngày trong tuần từ 6g00 đến 17g00 - - Thuê 01 ngày, thời gian setup ½ ngày. - Chi phí thuê sân phát sinh theo giờ (kể cả chuẩn bị hoặc tổ chức) sẽ tính theo đơn giá thuê sân đá tập. |
50.000.000đ/ngày |
|
||
4b |
Dịch vụ sân tổ chức Games Show, ca nhạc, các hoạt động ngoài thể thao Số lượng người tham gia đến 2.000 người - Ngày chuẩn bị và ngày dọn dẹp tính 50% ngày chính thức. Đã bao gồm sử dụng nước, tiền điện tính theo thực tế |
70.000.000đ/ngày |
|
||
4c |
Dịch vụ sân tổ chức Games Show, ca nhạc, các hoạt động ngoài thể thao Số lượng người tham gia đến 2.000 người - Ngày chuẩn bị và ngày dọn dẹp tính 50% ngày chính thức. Đã bao gồm sử dụng nước, tiền điện tính theo thực tế |
80.000.000đ/ngày |
|
||
4d |
Hội chợ xuân nhiều ngày, hội chợ bình ổn giá ngày chuẩn bị tính 20% ngày chính thức. |
40.000.000đ/ngày |
|
||
5 |
Địa điểm quảng cáo, giới thiệu sản phẩm không sử dụng điện: |
|
|
||
- Theo giờ |
400.000đ/giờ |
|
|||
- Nguyên buổi (4 giờ) |
1.400.000đ/buổi |
|
|||
6 |
Quay phim bên trong sân bóng 11 người (bao gồm sân, khán đài và đường piste), không sử dụng điện (phải có giấy phép ghi hình, tiền thuê sân tính riêng theo khoản 3a,3b mục II) |
1.200.000đ/giờ |
|
||
7 |
Quay phim ngoài sân bóng 11 người, không sử dụng điện (phải có giấy phép ghi hình) |
1.200.000đ/giờ |
|
||
8 |
Chỗ đậu xe ôtô |
|
|
||
- Xe ô tô 4 chỗ có mái che |
2.000.000/tháng/xe |
|
|||
- Xe ô tô 4 chỗ không mái che |
1.500.000/tháng/xe |
|
|||
- Xe ô tô 7 chỗ, xe bán tải có mái che |
2.200.000/tháng/xe |
|
|||
- Xe ô tô 7 chỗ, xe bán tải không mái che |
1.700.000/tháng/xe |
|
|||
- Xe vãng lai qua đêm |
100.000đ/ngày đêm |
|
|||
IV. CUNG ỨNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
||||
1 |
Trọng tài bóng đá mini, futsal: |
|
|
||
Giải phong trào sân 5(5 người, tùy tính chất giải đấu có thể giảm bớt trọng tài thứ 3, giám sát, thư ký bấm giờ). |
760.000đ/trận/tổ
|
|
|||
- Trọng tài thứ 1 |
200.000đ/người/trận |
|
|||
- Trọng tài thứ 2 |
200.000đ/người/trận |
|
|||
- Trọng tài thứ 3 |
120.000đ/người/trận |
|
|||
- Thư ký bấm giờ, bảng điểm |
120.000đ/người/trận |
|
|||
- Giám sát |
120.000đ/người/trận |
|
|||
2 |
Trọng tài sân 7 người, đá tập, tổ chức giải (tổ 3 người gồm trọng tài chính và 02 trợ lý) |
700.000đ/tổ/trận |
|
||
- Trọng tài chính |
300.000đ/người/trận |
|
|||
- Trợ lý 1 |
200.000đ/người/trận |
|
|||
- Trợ lý 2 |
200.000đ/người/trận |
|
|||
3a |
Trọng tài sân 11 người, đá tập (tổ 3 người gồm trọng tài chính và 02 trợ lý) |
800.000đ/tổ/trận |
|
||
- Trọng tài chính |
360.000đ/người/trận |
|
|||
- Trợ lý 1 |
220.000đ/người/trận |
|
|||
- Trợ lý 2 |
220.000đ/người/trận |
|
|||
3b
|
Trọng tài sân 11 người, đá giải (tổ 5 người gồm trọng tài chính, 02 trợ lý và trọng tài bàn, giám sát) |
1.500.000đ/tổ/trận |
|
||
- Trọng tài chính |
440.000đ/người/trận |
|
|||
- Trợ lý 1 |
290.000đ/người/trận |
|
|||
- Trợ lý 2 |
290.000đ/người/trận |
|
|||
- Trọng tài bàn |
240.000đ/người/trận |
|
|||
- Giám sát |
240.000đ/người/trận |
|
|||
4 |
Lao động ngoài phục vụ: |
|
|
||
- Trước 22h |
250.000đ/người/buổi |
|
|||
- Sau 22h |
350.000đ/người/buổi |
|
|||
Nhặt bóng, cáng thương |
250.000đ/người/buổi |
|
|||
5 |
Dịch vụ ANTT, y tế |
Theo thỏa thuận |
|
||
Ghi chú:
Các mục cho thuê khác (nếu có) áp dụng bảng giá dịch vụ của CLB Rạch Miễu