BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CLB LÊ QUÝ ĐÔN NĂM 2024
(Giá đã bao gồm thuế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-VHTT ngày tháng năm 2023
của Giám đốc Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận Phú Nhuận)
(Áp dụng từ ngày 01/01/2024)
TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN GIÁ |
|
I/ DẠY THỂ THAO TRƯỜNG HỌC: (học 04 buổi/tháng)
|
|||
1 |
Tiểu học; THCS (Theo Quy định của UBND quận về mức thu dạy môn năng khiếu) |
60.000đ/hs/tháng |
|
2 |
THPT |
80.000đ/hs/tháng |
|
3 |
Trường dân lập, ĐH, CĐ, THCN |
110.000đ/hs/tháng |
|
II/ DẠY CÁC MÔN THỂ THAO DỊCH VỤ:
|
|||
1 |
Võ thuật (Karate, Taekwondo, Vovinam), Cầu lông |
|
|
|
- Ngoài trời |
300.000đ/hv/tháng |
|
|
- Trong nhà |
350.000đ/hv/tháng |
|
2 |
Bóng bàn |
2.400.000đ/hv/tháng |
|
3 |
Võ thuật tổng hợp MMA: 03 buổi/ tuần |
1.600.000đ/hv/tháng |
|
4 |
Bắn súng: Học 02 buổi/tuần |
500.000đ/hv/tháng |
|
5 |
Wushu: Học 03 buổi/tuần |
500.000đ/hv/tháng |
|
6 |
Muay |
1.200.000đ/hv/tháng |
|
7 |
Nhảy hiện đại: Học 02 buổi/tuần |
400.000đ/hv/tháng |
|
8 |
Lớp Mỹ thuật, Vẽ, Âm nhạc |
500.000đ/tháng |
|
9 |
Nhiếp Ảnh |
2.000.000đ/hv/tháng |
|
III/ DỊCH VỤ
|
|||
1 |
Giữ xe đạp, xe đạp điện, xe máy (Môtô) |
Theo quy định |
|
Ghi chú:
Các mục cho thuê khác (nếu có) áp dụng bảng giá dịch vụ của CLB Rạch Miễu