BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TRỤ SỞ CHÍNH NĂM 2024
(Giá đã bao gồm thuế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-VHTT ngày tháng năm 2023
của Giám đốc Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận Phú Nhuận)
(Áp dụng từ ngày 01/01/2024)
TT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN GIÁ
|
I. HỘI TRƯỜNG: Thời gian sử dụng mặt bằng được tính theo đơn vị buổi (tối đa 4,5 tiếng) và giờ sử dụng máy điều hoà nhiệt độ là 30 phút trước khi hoạt động diễn ra.
|
||
1. Tổ chức đại hội, hội nghị, hội thảo, hội thi, tập huấn nghiệp vụ, sinh hoạt chính trị-xã hội phục vụ nhiệm vụ chính trị;
|
||
1.1 |
Thu phí tiền điện sử dụng hội trường đối với các buổi lễ kỷ niệm, mít tinh, tổng kết, hội nghị mang tính chất phục vụ nhiệm vụ chính trị do Quận uỷ, UBND Quận, Ban Chỉ đạo các ngày lễ lớn Quận tổ chức gắn liền với các sự kiện chính trị trọng đại của đất nước hàng năm; Các sự kiện của các cơ quan, Ban ngành, Đoàn thể trong quận các đơn vị sự nghiệp, trường học trực thuộc Quận ủy, UBND Quận tổ chức tập huấn chuyên ngành.
|
Từ 4.000.000đ đến 6.500.000đ/ buổi |
1.2 |
Hợp đồng kinh tế có hỗ trợ giá đối với các đối tác, các cộng tác viên trong lĩnh vực văn hóa văn nghệ có qúa trình tham gia hoạt động với Trung tâm Văn hóa – Thể thao.
|
7.000.000 đ/buổi |
Nếu có sử dụng âm thanh. ánh sáng màu
|
8.000.000đ/buổi |
|
1.3 |
Hợp đồng kinh tế đối với các đơn vị khác trong và ngoài quận tổ chức hội nghị, lễ sơ kết, tổng kết ….
|
9.000.000 đ/buổi |
Nếu có sử dụng âm thanh. ánh sáng màu (chương trình văn nghệ phụ diễn)
|
10.000.000 đ/buổi |
|
2. Tổ chức các chương trình liên hoan, hội diễn, sinh hoạt văn hóa văn nghệ có sử dụng hệ thống âm thanh, ánh sáng màu chuyên nghiệp:
|
||
2.1 |
Hợp đồng kinh tế có hỗ trợ giá đối với các đối tác, các cộng tác viên trong lĩnh vực văn hóa văn nghệ có qúa trình tham gia hoạt động với Trung tâm Văn hóa – Thể thao và các phòng ban, ban ngành, đoàn thể, các đơn vị sự nghiệp, trường học trực thuộc Quận ủy, UBND Quận tổ chức liên hoan, hội thi, hội diễn văn nghệ.
|
9.000.000 đ/buổi |
2.2 |
Hợp đồng kinh tế đối với các đơn vị khác trong và ngoài quận
|
12.000.000 đ/buổi |
3. Sử dụng hội trường nếu có nhu cầu tập dợt: Thời gian từ 03 đến 04 giờ
|
||
3.1 |
Không âm thanh, không máy lạnh, ánh sáng thường
|
1.500.000đ – 2.000.000đ |
3.2 |
Có âm thanh, ánh sáng thường, không máy lạnh
|
2.500.000đ – 3.000.000đ |
3.3 |
Có âm thanh, ánh sáng màu, không máy lạnh
|
3.500.000đ – 4.000.000đ |
3.4 |
Có âm thanh, ánh sáng thường, có máy lạnh
|
4.000.000 đ – 6.000.000đ |
3.5 |
Có âm thanh, ánh sáng màu, có máy lạnh
|
6.000.000 đ – 7.000.000đ |
3.6 |
Thời gian sử dụng mặt bằng (3 giờ) để thiết kế, trang trí (không máy lạnh, không âm thanh, ánh sáng thường)
|
Không tính phí |
3.7 |
Đối với các chương trình có xe thu hình của đài truyền hình
|
1.500.000 đ/buổi |
II. PHÒNG HỘI THẢO
|
||
1 |
Đối với các phòng ban, ban ngành, đoàn thể trực thuộc Quận ủy, UBND quận Phú Nhuận
|
1.200.000 đ/buổi |
2 |
Đối với các các đơn vị khác trong và ngoài quận (Nếu có sử dụng âm thanh văn nghệ thu thêm 1.000.000đ)
|
1.700.000 đ/buổi |
III. ĐẠI SẢNH
|
||
1 |
Đối với các phòng ban, ban ngành, đoàn thể trực thuộc Quận ủy, UBND quận Phú Nhuận tổ chức các hoạt động chuyên ngành
|
Từ 1.000.000đ đến 2.500.000 đ/buổi |
2 |
Đối với các đơn vị khác trong và ngoài quận tổ chức họp mặt, tiệc liên hoan (Thu theo hợp đồng kinh tế tính trên số bàn tiệc thực tế - Bàn 10, 12 người, tối thiểu 10 bàn. Kèm 01 trang trí, 01 âm thanh, 01 bảo vệ, 02 vệ sinh) *Sử dụng âm thanh ca, hát *Sử dụng âm thanh nhạc máy
|
300.000 đ/bàn
1.500.000đ 400.000đ
|
IV. CÁC CHI PHÍ KHÁC KÈM THEO
|
||
1 |
Chi phí trang trí, thực hiện khẩu hiệu bằng hiflex
|
|
Khung có sẵn |
100.000đ/m2 |
|
Làm theo yêu cầu |
150.000đ/m2 |
|
Thiết kế file |
100.000 – 300.000đ/file |
|
2 |
Giữ xe đạp, xe đạp điện, xe máy (Môtô) |
Theo quy định |
Chỗ đậu xe ôtô trong hầm |
2.500.000đ/xe/ tháng |
|
Chỗ đậu xe ôtô ngoài sân
|
2.000.000đ/xe/ tháng |
|
V. SỬ DỤNG HỆ THỐNG ÂM THANH, ÁNH SÁNG
|
||
1 |
Chi phí âm thanh phục vụ các hoạt động quận |
Từ 1.000.000đ/lần đến 3.000.000đ |
2
|
Chi phí âm thanh phục vụ các đối tượng khác
|
4.000.000đ/lần |
VI. DẠY CÁC MÔN THỂ THAO DỊCH VỤ:
|
||
1 |
Aikido |
450.000đ/hv/tháng |
2 |
Thẩm mỹ |
250.000đ/hv/tháng |
3 |
Khiêu vũ |
500.000đ/hv/tháng |
4 |
Thể hình |
350.000đ/hv/tháng |
Ghi chú:
Các mục cho thuê khác (nếu có) áp dụng bảng giá dịch vụ của CLB Rạch Miễu